ADV 350
ADV350 mang thiết kế hiện đại, tinh gọn cùng trang bị cụm đèn trước LED, kết hợp cùng chức năng tự động tắt xi-nhan, mang đến sự tiện lợi tối đa và trải nghiệm lái xe đẳng cấp.
ADV350 được trang bị động cơ thế hệ mới eSP+, xi-lanh đơn, SOHC 4 van làm mát bằng chất lỏng, mang lại công suất mạnh mẽ và đạt tiêu chuẩn khí thải Euro4 được thử nghiệm bởi Honda, phù hợp cho việc di chuyển hằng ngày cũng như những chuyến phiêu lưu địa hình của người lái mang phong cách đô thị.
CÔNG NGHỆ
Hệ thống điều khiển đa chức năng mang đến nhiều lệnh thao tác thông minh, nâng tầm kết nối giữa người lái và xe. Khi kết nối xe với điện thoại thông minh bằng Bluetooth qua ứng dụng Roadsync, khách hàng có thể xem toàn bộ thông tin như cuộc gọi, tin nhắn, điều hướng, giải trí. Vui lòng đọc kỹ sách hướng dẫn sử dụng xe để đảm bảo an toàn.
TIỆN ÍCH VÀ AN TOÀN
Hệ thống chống bó cứng phanh 2 kênh với đĩa phanh lớn ở cả bánh trước và bánh sau, ngăn chặn hiện tượng trượt bánh khi phanh gấp, đảm bảo an toàn tối đa. Ở phía sau, hệ thống treo mới với giảm xóc đôi và bình dầu phụ kép mang lại sự êm ái, ổn định và tự tin trên mọi điều kiện đường.
Giá bán theo giá thị trường
Ưu đãi trả góp lãi suất thấp
Nhận ngay Cavet Gốc
Tăng Ngay:
1 Nón Bảo Hiểm
1 Áo Mưa
1 Áo Thun
Khối lượng bản thân
188kg
Dài x Rộng x Cao
2.200 mm x 895 mm x 1.430 mm (Kính chắn gió cao nhất)
2.200 mm x 895 mm x 1.296 mm (Kính chắn gió thấp nhất)
Khoảng cách trục bánh xe
1518 mm
Độ cao yên
795 mm
Khoảng sáng gầm xe
155 mm
Dung tích bình xăng
11,7 lít
Kích cỡ lốp trước/ sau
Trước: 120/70-15M/C 56P
Sau: 140/70-14M/C 62P
Phuộc trước
Phuộc trước hành trình ngược, đường kính 37 mm, hành trình 125 mm
Phuộc sau
Giảm xóc đôi, hành trình 130 mm
Loại động cơ
4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng chất lỏng
Công suất tối đa
21,5/7500 kW/vòng/phút
Dung tích nhớt máy
Sau khi xả 1,3 lít
Sau khi thay lọc dầu 1,5 lít
Sau khi rã máy 1,8 lít
Mức tiêu thụ nhiên liệu
3,68 lít/100km
Loại truyền động
Truyền động đai
Hệ thống khởi động
Khởi động điện
Moment cực đại
31,8/5250 Nm/vòng/phút
Dung tích xy-lanh
329,57 cm3
Đường kính x Hành trình pít tông
77,000 mm x 70,766 mm
Tỷ số nén
10,5 : 1